Thông báo
THÔNG BÁO SỐ 2 Về việc tổ chức Hội nghị Vật lý Thừa Thiên Huế 2021
Phát huy thành công Hội nghị Vật lý Thừa Thiên Huế các năm trước, nhằm nâng cao chất lượng công tác nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, nâng cao trình độ chuyên môn Vật lý của các Trường Đại học, Cao đẳng và các trường THPT trong địa bàn khu vực Miền Trung – Tây Nguyên, Hội Vật lý Thừa Thiên Huế phối hợp với Viện Vật lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tổ chức “Hội nghị Vật lý Thừa Thiên Huế 2021”. Đây là cơ hội để đẩy mạnh việc hợp tác và đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy, nghiên cứu khoa học của các đơn vị, nhằm thực hiện chương trình phát triển Vật lý đến năm 2025 và những năm tiếp theo của Thủ tướng Chính phủ.
- Thời gian, địa điểm
Thời gian: Ngày 10/ 04/ 2021
Địa điểm: Hội trường A1, Trường Đại học Khoa học Huế, 77 Nguyễn Huệ, TP. Huế
- Thể lệ
Báo cáo Oral trình bày dạng Powerpoint trong (15-20) phút kể cả thảo luận;
Báo cáo Poster trình bày trên giấy A0, tại Hội trường A1 vào lúc 7 giờ 30 ngày 10/04/2021.
III. Chương trình
Buổi sáng |
|
7:00-8:00 |
Đón tiếp Đại biểu |
8:00-8:30 |
Khai mạc |
Chủ tọa: PGS. TS. Võ Thanh Tùng – PGS. TS. Đinh Văn Trung |
|
8:30-8:50 |
Giới thiệu hoạt động nghiên cứu và đào tạo của Viện Vật lý và Trung tâm Vật lý quốc tế PGS.TS. Đinh Văn Trung |
8:50-9:10 |
Vật lý hai chiều: Tính chất vật lý và triển vọng ứng dụng PGS.TS.Nguyễn Ngọc Hiếu |
9:10-9:30 |
Triển vọng của hoạt động nghiên cứu khoa học ở Khoa Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Quy Nhơn. TS. Phan Thanh Hải |
9:30-9:45 |
Giải lao |
Chủ tọa: PGS.TS. Nguyễn Mạnh Sơn – PGS. TS. Trần Ngọc |
|
9:45-10:05 |
Các hướng nghiên cứu vật lý thực nghiệm về vật liệu rắn của liên nhóm khoa học: Đại học Duy Tân – Đại học Thủy Lợi và Viện Khoa học vật liệu PGS.TS. Trần Ngọc |
10:05-10:25 |
Các hướng nghiên cứu vật lý lý thuyết hiện đại và giảng dạy vật lý tại Thừa Thiên Huế PGS.TS. Trương Minh Đức |
10:25-11:00 |
Trình bày va thảo luận Poster |
|
|
Buổi chiều |
|
Chủ tọa: PGS. TS. Phan Đình Giớ - PGS. TS. Đoàn Minh Thủy |
|
14:00-14:15 |
Nghiên cứu động học phát xạ băng hẹp điều chỉnh bước sóng của lazer tử ngoại Ce:Li CAF sử dụng cách tử PGS.TS. Phạm Hồng Minh |
14:15-14:30 |
Ảnh hưởng điều kiện phân cực lên khả năng hoạt hóa của plasma lạnh trong tương tác plasma-dung dịch TS. Đỗ Hoàng Tùng |
14:30-14:45 |
Tác động của áp suất cao đến tính chất của vật liệu tương quan từ điện mạnh PGS.TS. Đặng Ngọc Toàn |
14:45-15:30 |
Poster - Giải lao |
Chủ tọa: PGS.TS. Trương Minh Đức - TS. Lê Đại Vương |
|
15:30-15:45 |
Vị thế của ngành vi điện tử trong nền công nghiệp 4.0 TS. Phan Hải Phong |
15:45-16:00 |
Tổng hợp vật liệu sắt điện không chì định hướng trên cơ sở BNKT TS. Lê Đại Vương |
16:00-16:15 |
Vai trò của công nghệ vật liệu trong đại dịch Covid-19 |
16:15-16:30 |
Tổng kết Hội nghị |
- Các báo cáo Poster
Ký hiệu |
Tên báo cáo, tác giả |
ĐT-01 |
Mạch tích hợp quang tử ghép kênh/phân kênh bốn mode TE0/TE1/TE2/TE3 trên nền vật liệu Silicon Hồ Đức Tâm Linh*, Nguyễn Thị Thu Uyên, Nguyễn Hồng Phúc, Nguyễn Vy Rin, Hoàng Đại Long |
ĐT-03
|
Triển khai mạng không dây diện rộng công suất thấp Lorawan tại Trường Đại học Khoa học phục vụ xây dựng các hệ thống IOT Nguyễn Đức Nhật Quang*, Nguyễn Như Mỹ Nhân, Võ Thanh Tùng, Phan Hải Phong, Nguyễn Thị Anh Đào |
ĐT-04 |
Đánh giá các thuật toán tối ưu đối với mô hình mạng Nơ-ron tích chập trên tập dữ liệu CIFAR-10 Trương Thế Quang, Hoàng Đại Long, Vương Quang Phước* |
ĐT-05 |
Thiết kế hệ thống kiểm thử phần cứng sử dụng bộ vi xử lý NIOS II của bo mạch Intel Hoàng Đại Long*, Trần Thành Văn, Phan Hải Phong |
ĐT-06 |
Nghiên cứu chế tạo và thử nghiệm máy bay không người lái UAV Đinh Trung Trọng *, Nguyễn Hữu Chúc , Lê Đình Dũng , Nguyễn Văn Anh , Yasou Obikane |
ĐT-07 |
Sử dụng PID tối ưu điều khiển tốc độ động cơ điện một chiều trên ARDUINO NANO Huỳnh Thị Thùy Linh*, Võ Quang Nhã |
ĐT-08 |
Nghiên cứu hiệu ứng phát xạ laser mode WGM của vi cầu thủy tinh Silica pha tạp Erbium Nguyễn Văn Ân*, Nguyễn Đức Nhật Quang, Lê Ngọc Minh |
PP-01 |
Hướng dẫn học sinh xây dựng và sử dụng túi hồ sơ học tập điện tử theo B-learning phần quang hình học Nguyễn Thị Lan Ngọc*, Dương Đức Giáp, Nguyễn Văn Nghĩa |
LT-01 |
Sự hình thành Bessel Plasmon-Polariton trong lớp siêu vật liệu Hyperbolic có tính dị hướng cực lớn Nguyễn Phạm Quỳnh Anh*, Nguyễn Văn Vinh |
LT-02 |
Nghiên cứu tính chất đan rối và viễn tải lượng tử của trạng thái kết hợp cặp thêm một và bớt một Photon Hồ Sỹ Chương*, Nguyễn Thị Thu Thủy |
LT-03 |
Phổ hấp thụ của Exciton trong chấm lượng tử phỏng cầu dạng dẹt InN/GaN Lê Thị Ngọc Bảo*, Nguyễn Thị Trâm, Lê Ngọc Minh, Lê Phước Định, Đinh Như Thảo** |
LT-05 |
Nghiên cứu mô hình hóa tháp chưng cất hai thành phần trong công nghiệp dầu khí Đinh Trung Trọng*, Nguyễn Thị Hồng Yến |
QH-01 |
Ảnh hưởng của nồng độ ion Dy3+ đến phát quang của vật liệu Ca2Al2SiO7: Dy3+ Nguyễn Mạnh Sơn, Đỗ Thanh Tiến, Tăng Hồng Văn |
QH-02 |
Ảnh hưởng của nồng độ ion Sm3+ đến tính chất quang của vật liệu Ca2Al2SiO7 đồng pha tạp ion Ce3+ và ion Sm3+ Đỗ Thanh Tiến, Nguyễn Mạnh Sơn, Trần Thương Thiên, Hồ Văn Tuyến, Nguyễn Văn Thuận |
QH-03 |
Chế tạo vật liệu nano-kim loại trên thủy tinh AluminoSilicate Hồ Văn Tuyến, Lê Xuân Hùng, Lê Anh Thi, Nguyễn Thị Thái An, Nguyễn Hạ Vi |
QH-04 |
Chế tạo vật liệu Ca2Al2SiO7 pha tạp ion Sm3+ phát bức xạ màu đỏ và định hướng ứng dụng trong nông nghiệp Đỗ Thanh Tiến, Nguyễn Mạnh Sơn, Lê Văn Tuất, Hồ Văn Tuyến, Võ Minh Tri |
QH-05 |
Nghiên cứu tính chất quang của dung dịch Cacbon Nano chế tạo từ hạt đậu xanh Lê Xuân Diễm Ngọc, Nguyễn Thị Sương, Phan Thị Khánh Linh, Ngô Khoa Quang |
QH-06 |
Phát quang của ion Tb3+ trong vật liệu Ca2Al2SiO7 Nguyễn Mạnh Sơn, Đỗ Thanh Tiến, Phan Cao Trạng |
QH-07 |
Tăng cường phát xạ Sm3+ trong vật liệu Calcium Aluminosilicate đồng phat tạp Ce3+ và Sm3+ Hồ Văn Tuyến, Nguyễn Mạnh Sơn, Dỗ Thanh Tiến, Lê V. K. Bảo, Nguyễn T. T. An |
QH-08 |
Thuộc tính quang điện hóa tách nước của điện cực quang ZnO/TiO2 cấu trúc phân nhánh |
CR-01 |
Về một sô phương pháp tạo hình vật liệu gốm điện tử Trương Văn Chương*, Hoàng Thị Vân |
CR-02 |
Ảnh hưởng của chất kết dính PVA đến một số tính chất của gốm áp điện mềm trên cơ sở PZT pha tạp phức Trương Văn Chương*, Hoàng Thị Vân |
CR-03 |
Ảnh hưởng của chế độ xử lý nhiệt đến các tính chất vật lý của gốm áp điện mềm trên cơ sở PZT pha tạp phức hợp Trương Văn Chương*, Hoàng Ngọc Minh Trường, Nguyễn Thị Ánh Tuyết |
CR-04
|
Ảnh hưởng của nồng độ LBO đến nhiệt độ thiêu kết và các tính chất của gốm áp điện mềm trên cơ sở PZT pha tạp phức Trương Văn Chương*, Nguyễn Minh Hoàng |
CR-05 |
Nghiên cứu chế tạo hệ gốm áp điện cứng mới (1 - x - 0.006)PSLZT-XBMT-0.006PMS Trương Văn Chương*, Nguyễn Văn Thịnh, Nguyễn Hữu Dũng |
CR-06 |
Nghiên cứu ứng dụng xử lý Methylene blue bằng vật liệu Graphen Nano Oxit Thái Ngọc Ánh*, Hồ Đắc Vinh |
CR-07 |
Phát triển dung dịch nano kháng khuẩn mới Trương Văn Chương*, Phan Thị Nga, Trương Minh Đức |
CR-08 |
Khả năng phát triển vật liệu nano kháng khuẩn mới cho khẩu trang Trương Văn Chương*, Phan Thị Nga, Trương Minh Đức |
CR-09 |
Ảnh hưởng của hút chân không và chất hoạt động bề mặt lên các góc tự do của Nano kim cương tổng hợp bằng phương pháp sóng xung kích Nguyễn Thị Thanh Bình*, Hồ Việt |
CR-10 |
Ảnh hưởng của nhiệt độ thiêu kết đến cấu trúc, vi cấu trúc và tính chất áp điện của gốm không chì KNLNS-BNKZ Phan Đình Giớ*, Huỳnh Thị Chi, Mai Văn Bình, Trần T. Hoài Thanh, Huỳnh T. Thanh Thúy |
CR-11 |
Preparation of Ag decorated TiO2 substrates for surface-enhanced Raman scattering Le Thi Ngoc Loan*, Le Minh Thuy |
CR-12 |
Preparation of TiO2 honeycombs modified with Silver Nanoparticles for efficient visible-light-driven photocatalysts Bui Thanh Trang, Nguyễn Thị Minh Uyên, Lê Trần Phương Thảo, Lê Thị Thanh Tuyền, Le Thi Thanh Lieu, Le Thi Ngoc Loan* |
CR-13 |
Ảnh hưởng của tạp Sb đến một số tính chất vật lý của hệ gốm KNNS Hoàng Ngọc An, Lê Văn Hùng, Nguyễn Thị Hoài Phương, Lê Thị Liên Phương, Dụng Thị Hoài Trang, Lê Trần Uyên Tú*, Võ Thanh Tùng* |
CR-14 |
Nghiên cứu chế tạo sol SiO2 và khảo sát khả năng hấp phụ Fe3+, Al3+ của sol SiO2 Võ Thị Thanh Kiều*, Lê Đại Vương |
CR-15 |
Nghiên cứu chế tạo nano đồng sử dụng dịch chiết lá bàng và khả năng kháng khuẩn, kháng nấm của nó Lê Đại Vương*, Hồ Thị Kim Phụng, Lê Thị Duy Thảo |
CR-16 |
Ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình chế tạo Nano bạc từ dung dịch bạc Nitrat bằng tác nhân khử dịch chiết lá vối Lê Thị Kim Anh*, Lê Đại Vương, Võ Văn Quốc Bảo, Nguyễn Thị Phương Nga, Nguyễn Thị Quỳnh Anh, Nguyễn Thị Thúy Ngân, Trần Văn Trung |
CR-17 |
Chế tạo màng phân tử Diazonium trên nền Graphene bằng phương pháp cấy ghép điện hóa Trần Thị Ngọc Lệ, Bùi Đức Ái, Huỳnh Thị Tuyết Lan, Hoàng Văn Tình, Phan Thanh Hải* và Huỳnh Thị Miền Trung* |
CR-18 |
Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ CuO đến tính chất vật lý của gốm BZT – BCT Nguyễn Định Việt, Đỗ Thị Phương Thảo, Võ Quý Thủ, Hồ Văn Tân, Dụng Thi Hoài Trang, Lê Xuân Diễm Ngọc, Lê Thị Liên Phương, Lê Trần Uyên Tú, Võ Thanh Tùng* |
CR-19 |
Ảnh hưởng của tạp CuO trong phối liệu ban đầu đến nhiệt độ nung sơ bộ và thiêu kết của hệ gốm BZT-BCT Nguyễn Định Việt, Mai Thị Bình Nguyên, Hồ Văn Tân, Dụng Thi Hoài Trang, Lê Xuân Diễm Ngọc, Lê Thị Liên Phương, Lê Trần Uyên Tú, Võ Thanh Tùng* |
CR-20
|
Evaluate the factors affecting to the calcined temperatures of the BZT-BCT ceramics Nguyễn Định Việt, Dụng Thi Hoài Trang, Lê Xuân Diễm Ngọc, Lê Thị Liên Phương, , Võ Quý Thủ, Nguyễn Tuấn, Lê Trần Uyên Tú, Võ Thanh Tùng* |
CR-21 |
Ảnh hưởng thời gian nghiền trộn sử dụng thiết bị nghiền bi trục đứng đến một số tính chất vật lý của hệ gốm BZT-BCT pha tạp CuO Trần Nguyễn An Tuyền, Hồ Văn Tân, Ngô Văn Tuấn, Lê Thị Ngọc Thơm, Võ Quý Thủ, Bùi Thị Hồng Thu, Lê Thị Liên Phương, Dụng Thị Hoài Trang, Lê Trần Uyên Tú*, Võ Thanh Tùng* |
CR-22 |
Nghiên cứu đặc trưng cộng hưởng của biến tử Double Bilaminal sử dụng phần mềm Comsol Mutiphysic Đỗ Viết Ơn*, Mai Thị Bình Nguyên, Lê Ngọc Minh, Trương Văn Chương, Võ Thanh Tùng |
CR-23 |
Vật liệu lai hóa hai chiều giữa Graphene và Boron Nitride Dương Thị Như Tranh*, Nguyễn Thị Thúy Hằng |
CR-24 |
Khảo sát quá trình nóng chảy của dải ruy băng Armchair Silicon Carbide Nguyễn Thị Thúy Hằng*, Dương Thị Như Tranh, Nguyễn Thành Lộc |
CR-25 |
Làm lạnh Germanene từ mô hình ở trạng thái lỏng Lê Như Ngọc*, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Lê Quốc Khải |
CR-26 |
Xu hướng biến đổi phức tạp của các trạng thái từ trong BaYFeO4 dưới từ trường cao Lê Thị Phương Thảo*, Đặng Ngọc Toàn, Nguyễn Trường Thọ, Đinh Thanh Khẩn |