Công khai thông tin về các hoạt
động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn
STT |
Tên
dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
Người
chủ tŕ |
Thời
gian |
Kinh
phí thực hiện |
I |
Đề
tài cấp Nhà nước |
|
|
|
1 |
Nghiên
cứu phát triển biến tử áp điện dùng
để chế tạo các thiết bị siêu âm –
thủy âm. Mă số: ĐTĐLCN.10/18 |
PGS.TS.
Vơ Thanh Tùng |
01/2018-12/2020 |
6550 |
2 |
Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và
GIS để xây dựng cơ sở dữ liệu
thổ nhưỡng, tài nguyên đất xây dựng
phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế - xă
hội bền vững, ứng dụng thí điểm
tại tỉnh Thừa Thiên Huế. Mă số VT-UD.09/17-20 |
PGS.TS. Nguyễn Quang Tuấn |
11/2017-4/2020 |
5200 |
II |
Đề tài thuộc Quỹ
Nafosted |
|
|
|
1
|
Phân tích sự biến
động và mối liên hệ giữa hệ protein của
ty thể với quá tŕnh sinh tổng hợp amino acid ở
cây mô h́nh Mesembryanthemum crystallinum và Medicago truncatula trong
điều kiện bất lợi của môi trường 106-NN.02-2014.13 |
PGS.TS. Hoàng Thị
Kim Hồng |
2015-2018 |
998 |
2
|
Thiết kế cảm biến khí hiệu
năng cao trên cơ sở oxit kim loại bán dẫn loại
p quả cầu rỗng Mă số: 103.02-2016.41 (11 – Vật lư) |
TS. Nguyễn Đức Cường |
2017-2019 |
874 |
3
|
Khả năng thích
ứng về sinh kế của các nhóm hộ cư dân ven
biển trước biến đổi khí hậu (Nghiên cứu
cộng đồng tại Thừa Thiên Huế) Mă số:
504.05-2016.08 (Triết học, Chính trị học, Xă hội
học) |
TS. Huỳnh Thị
Ánh Phương |
2017-2019 |
768 |
4
|
Nghiên cứu phân tích đồng thời và
xây dựng mô h́nh động học phân hủy một số
hóa chất bảo vệ thực vật thế hệ mới
trên rau xanh Mă số: 104.04-2017.43 |
TS. Nguyễn Đăng Giáng Châu |
2017-2020 |
749 |
5
|
Nghiên cứu cấu trúc và bản chất
liên kết hoá học của một số hệ phức
kim loại chuyển tiếp chứa phối tử pentamethylcyclopentadienyl
(Cp*) và nhóm 13 diyl (Ecp*)1;2(E = B – Tl) bằng tính toán hoá
lượng tử Mă số: 104.06-2017.303 |
TS. Nguyễn Thị
Ái Nhung |
2018-2020 |
589 |
6
|
Thiết
kế các vật liệu nano đa chức năng trên
nền oligomer của polysaccharide tự nhiên áp dụng
trong nông nghiệp Mă
số: 104.06-2017.311 |
GS.TS. Trần Thái Ḥa |
2018-2020 |
788 |
7
|
Biểu hiện gen chitinase (chi42) của
Trichoderma asperellum trong cây lạc (Arachis hypogaea)
để tăng sức đề kháng bệnh héo rũ
gốc mốc trắng do nấm Sclerotium rolfsii gây ra Mă số: 106.02-2017.346 |
GS.TS. Nguyễn Hoàng
Lộc |
2018-2021 |
998 |
8
|
Nghiên
cứu lượng hoá sinh khối các thảm rong và
cỏ vùng biển ven bờ miền Trung Việt Nam
bằng dữ liệu ảnh viễn thám đa phổ Mă
số: 106.06-2017.340 |
TS. Hoàng Công Tín |
2018-2020 |
795 |
9
|
Tổng hợp và xác định một
số chất hữu cơ trong mẫu dược
phẩm và sinh phẩm bằng phương pháp Von-ampe ḥa
tan dùng điện cực biến tính composite của
ZIF-67. Mă số: 104.06-2018.15 |
PGS.TS Đinh Quang
Khiếu |
2019-2021 |
861 |
10
|
Áp
lực nước lỗ rỗng và độ lún của
đất nền chịu tải trọng động chu
kỳ và không chu kỳ: ảnh hưởng tổng
hợp của phương cắt trượt, thời
lượng gia tải và giới hạn Atterberg. Mă
số: 105.08-2018.01 |
TS. Trần Thanh Nhàn |
2019-2021 |
927 |
11
|
Cải tiến nấm men Saccharomyces
cerevisiae để làm hạt nano chuyển thuốc. Mă
số: 106.02-2018.47 |
TS. Nguyễn Ngọc
Lương |
2019-2021 |
942 |
12
|
Nhận
dạng một số gen tham gia vào chu tŕnh chuyển hóa
ginsenoside của sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.)
và phân tích biểu hiện của chúng. Mă số:
106.02-2018.49 |
TS. Nguyễn Quang Đức Tiến |
2019-2021 |
991 |
13
|
Lư thuyết đồng luân ổn
định và lư thuyết biển diễn Mă số: 101.04-2019.10 |
TS. Nguyễn Đặng
Hồ Hải |
2019-2021 |
714 |
14
|
Cấu
trúc và các tính chất điện của vật liệu
gốm áp điện không ch́ trên cơ sở KNN chế
tạo bằng phương pháp thiêu kết hai
bước Mă số:
103.02-2019.08 |
PGS.TS. Phan Đ́nh Giớ |
2019-2021 |
770 |
15
|
Thiết kế oxit kim loại bán dẫn
loại p cấu trúc siêu xốp ứng dụng trong
cảm biến khí Mă số: 103.02-2019.43 |
TS. Nguyễn Đức
Cường |
2019-2021 |
1150 |
III |
Đề tài cấp Bộ |
|
|
|
1
|
B2017-DHH-39.
Đánh giá mức độ an toàn của các
điểm dân cư dưới tác động của
trượt lở đất và lũ quét ở khu
vực miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế và
đề xuất giải pháp ứng phó |
PGS. TS. Hà
Văn Hành |
2017-2018 |
350 |
2
|
B2017-DHH-45. Đặc
trưng Deligne-Lusztig của nhóm tuyến tính tổng quát và
mô đun nội xạ bất ổn định trên
đại số Steenrod |
TS. Nguyễn Đặng
Hồ Hải |
2017-2018 |
150 |
3
|
B2017-DHH-38. Nghiên cứu
phát triển điện cực màng graphene oxit dạng
khử (rGO) biến tính ứng dụng trong phân tích
một số hợp chất hữu cơ trong các mẫu
dược phẩm, sinh học bằng phương pháp
điện hóa |
TS. Nguyễn
Hải Phong |
2017-2018 |
350 |
4
|
B2017-DHH-48. Bảo
tồn và phát huy giá trị văn hóa tâm linh ở Quảng
Trị hiện nay |
PGS. TS. Nguyễn Tiến
Dũng |
2017-2018 |
150 |
5
|
B2018-DHH-59
Vai tṛ của di cư lao động trong các chiến
lược tái cấu trúc hoạt động sinh kế
của các hộ gia đ́nh nông thôn ven biển hai tỉnh
Quảng Trị và Thừa Thiên Huế |
TS. Lê
Đăng Bảo Châu |
2018-2019 |
200 |
6
|
Điều kiện
tối ưu cấp một và cấp hai cho bài toán tối
ưu véc tơ không trơn có ràng buộc |
PGS.TS. Phan Nhật
Tĩnh |
2019-2020 |
250 |
7
|
Phân lập các chủng
vi sinh vật có khả năng tạo hạt biofloc
nhằm ứng dụng trong công nghệ nuôi tôm biofloc
tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
GS.TS.
Nguyễn Hoàng Lộc |
2019-2020 |
450 |
8
|
B2019-DHH-13
Chế tạo và nghiên cứu tính
chất vật lư của hệ gốm áp điện không
ch́ nhiều thành phần trên cơ sở
Bi0,5(Na1-xKx)0,5(Ti1-ySny)O3 |
TS. Nguyễn
Trường Thọ |
2019-2020 |
650 |
9
|
Nghiên
cứu tổng hợp các nano kim loại và phức kim
loại trên nền chitosan oligosaccharide có khả năng
kích thích tăng trưởng và kháng bệnh đối
với cây tiêu |
GS.TS.
Trần Thái Ḥa |
2019-2020 |
900 |
IV |
Đề tài cấp tỉnh |
|
|
|
1
|
Phân
lập và nghiên cứu ứng dụng các chủng vi
khuẩn phân hủy Dioxin ở huyện A Lưới,
tỉnh Thừa Thiên Huế |
GS.TS.
Nguyễn Hoàng Lộc |
2016-2018 |
1460 |
2
|
Nghiên cứu khai thác và
phát triển nguồn gen giống sen Huế tại
Thừa Thiên Huế |
PGS.TS. Hoàng Thị Kim
Hồng |
2017-2019 |
1025 |
3
|
Nghiên
cứu điều chế hạt nano đa chức
năng trên nền chitosan oligosaccharide (COS) và thử
nghiệm khả năng kháng bệnh trên cây lúa tại
tỉnh Thừa Thiên Huế (TTH.2016-KC.01) |
GS.TS.
Trần Thái Ḥa |
2017-2019 |
899 |
4
|
Xây dựng cơ sở
dữ liệu (dạng WebMap) về khoáng sản phục
vụ công tác quản lư, quy hoạch khai thác sử
dụng hợp lư tài nguyên thiên nhiên trong phát triển bền
vững kinh tế - xă hội tỉnh Quảng Nam |
PGS.TS. Nguyễn Văn
Canh |
2018-2020 |
747 |
5
|
Xây
dựng quy tŕnh trồng và chế biến (lên men)
giống gừng Huế |
PGS.TS.
Trương Thị Bích Phượng |
2019-2021 |
1200 |
V |
Đề tài cấp Đại học
Huế |
|
|
|
1
|
DHH2018
– 01 – 120 Nghiên cứu và phát triển hệ thống giám sát
dựa trên phân tích hành vi con người |
TS. Lê Quang Chiến |
2018-2019 |
60 |
2
|
DHH2018
– 01 – 132 Nghiên cứu thực trạng và nhu cầu
nguồn lực cán bộ cấp xă phục vụ phát
triển kinh tế - xă hội huyện A Lưới,
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
ThS. Bùi Quang Dũng |
2018-2019 |
60 |
3
|
DHH2018 – 01 – 121 Đánh giá kinh tế sinh thái
các loại h́nh sử dụng đất sản xuất
nông nghiệp phục vụ quy hoạch sử dụng
đất theo hướng phát triển bền vững ở
huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
TS. Nguyễn Quang Tuấn |
2018-2019 |
60 |
4
|
DHH2018 – 01 – 124 Đánh giá tính
khả thi, cơ hội và thách thức trong
việc xây dựng công trình nổi ở
tỉnh Thừa Thiên Huế |
TS.
Trần Tuấn Anh |
2018-2019 |
60 |
5
|
DHH2018 – 01 – 138 Đánh 6giá chất
lượng nước sông N7hư Ư, tỉnh Thừa
Thiên Huế giai đoạn 2005 – 2018 |
ThS. Dương Thành Chung |
2018-2019 |
60 |
6
|
DHH2018
– 01 – 125 Nghiên cứu sự biến động của các
hệ sinh thái đất ngập nước vùng ven
biển Cửa Đại, tỉnh Quảng Nam bằng
tư liệu ảnh viễn thám và công nghệ GIS. |
TS.
Hoàng Công Tín |
2018-2019 |
60 |
7
|
DHH2018 – 01 – 126 Nghiên cứu mức
độ tích lũy một số kim loại nặng
của cá rô phi vằn (oreochromis
niloticus) và đánh giá rủi ro sức khỏe
đối với người tiêu thụ |
TS. Nguyễn Minh Trí |
2018-2019 |
60 |
8
|
DHH2018
– 01 – 127 Nghiên cứu tạo ḍng và biểu hiện gen mă hóa
S1C và S1D của virus gây dịch tiêu chảy cấp (PEDV)
ở lợn. |
TS.
Nguyễn Quang Đức Tiến |
2018-2019 |
60 |
9
|
DHH2018 – 01 – 130. Chế tạo và nghiên
cứu một số tính chất vật lí của hệ
gốm áp điện không ch́ trên cơ sở KNN |
TS. Lê Trần Uyên Tú |
2018-2019 |
60 |
10
|
DHH2018 – 01 – 131. Điều tra, đánh giá
đa dạng động vật không xương sống
thủy sinh cỡ lớn ở Khu bảo tồn
thiên nhiên Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
nhằm đề xuất giải pháp bảo vệ
nguồn lợi |
TS.
Hoàng Đ́nh Trung |
2018-2019 |
60 |
11
|
DHH2018 – 01 – 128 Cấu trúc đại số
trên từ vựng và ứng dụng |
TS. Bùi Quang Chiến |
2018-2019 |
60 |
12
|
DHH2018
– 01 – 122 Nghiên cứu sức kháng hóa lỏng và dự báo
độ lún của đất cát hạt mịn kết
cấu xốp hệ tầng nam ô chịu tải
trọng động chu kỳ và không chu kỳ |
TS.
Trần Thanh Nhàn |
2018-2019 |
60 |
13
|
DHH2018 – 01 – 129 Chế tạo vật
liệu hạt cacbon nanô và ứng dụng nhuộm tế
bào |
TS. Ngô Khoa Quang |
2018-2019 |
60 |
14
|
DHH2018-01-123 Nghiên cứu, tính toán và
thiết kế các phần tử quang chọn lọc
bước sóng vùng khả kiến trên cơ sở
hiệu ứng cộng hưởng dẫn sóng dạng
Fano sử dụng cấu trúctinh thể quang tử hai
chiều |
ThS.
Nguyễn Văn Ân |
2018-2019 |
60 |
15
|
DHH2018-01-133 Nghiên cứu nguồn
gốc các đá magma phức hệ Quế Sơn ở
khu vực Sa Thầy tỉnh Kon Tum từ tài liệu
địa hóa |
ThS. Hoàng Hoa Thám |
2018-2019 |
60 |
16
|
DHH2018-01-134 Nghiên cứu một
số thành phần hóa học có hoạt tính chống oxy
hóa trong cây An xoa (Helicteres hirsuta Lour) ở tỉnh Thừa Thiên Huế |
ThS. Lê
Trung Hiếu |
2018-2019 |
60 |
17
|
DHH2018-01-135 Nghiên
cứu tổng hợp vật liệu cacbon nano ống
từ khí dầu mỏ hóa lỏng (lpg) và ứng dụng
hấp phụ kim loại nặng trong nước |
ThS. Nguyễn Đức Vũ Quyên |
2018-2019 |
60 |
18
|
DHH2018-01-136 Hoạt động thương
mại giữa Nhật Bản với khu vực Đông
Nam Á trong thế kỷ XVII |
ThS. Trần Thị Tâm |
2018-2019 |
60 |
19
|
DHH2018-01-137 Vấn đề phát triển con
người ở Thừa Thiên Huế hiện nay |
ThS. Thái Thị Khương |
2018-2019 |
60 |
20
|
DHH2018-01-139 Đặc điểm ngôn ngữ-xă
hội của các từ ngữ tiếng Anh
được pha trộn trong giao tiếp tiếng
Việt của sinh viên Đại học Huế |
ThS.
Hà Trần Thùy Dương |
2018-2019 |
60 |
21
|
DHH2018-01-140 Thi pháp học của M.M.Bakhtin
ở Việt Nam: Tiếp nhận và ứng
dụn |
ThS. Phan Trọng Hoàng Linh |
2018-2019 |
60 |
22
|
DHH2019
– 01 – 141. Hồi quy phân vị và mô h́nh Fama-French trong phân
tích đầu tư chứng khoán tại Việt Nam |
TS.
Phạm Lệ Mỹ |
2019-2020 |
80 |
23
|
DHH2019 – 01 – 142. Xử lư tri thức không
nhất quán trong tiến hóa và truy vấn ontology |
ThS.
Nguyễn Văn Trung |
2019-2020 |
80 |
24
|
DHH2019
– 01 – 143. Nghiên cứu đặc trưng phát quang và
khả năng ứng dụng của vật liệu
silicate alumino kiềm thổ pha tạp ion đất
hiếm |
PGS.TS. Nguyễn Mạnh
Sơn |
2019-2020 |
80 |
25
|
DHH2019 – 01 – 144. Ứng dụng phần
mềm COMSOL Multiphysics để mô phỏng cộng
hưởng plasmon bề mặt trên cấu h́nh Kretschmann |
ThS. Lê
Ngọc Minh |
2019-2020 |
80 |
26
|
DHH2019
– 01 – 145. Nghiên cứu, thiết kế chip silicon quang
chuyển mạch mode băng siêu rộng cho hệ
thống ghép kênh phân chia theo mode. |
ThS. Hồ Đức Tâm
Linh |
2019-2020 |
80 |
27
|
DHH2019 – 01 – 146. Nghiên cứu khảo sát
đặc điểm hoạt động của một
số chuẩn giao tiếp không dây ứng dụng trong các
hệ thống kết nối vạn vật (IoT) |
ThS. Lê
Văn Thanh Vũ |
2019-2020 |
80 |
28
|
DHH2019
– 01 – 147. Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát khả
năng hấp phụ – giải hấp 5-aminosalicylic acid
của hydrogel glucomannan-poly(acrylic acid) |
ThS. Lê Lâm Sơn |
2019-2020 |
80 |
29
|
DHH2019 – 01 – 148. Nghiên cứu tổng hợp
vật liệu nano Cu, nano Ag trên nền alginate và đánh
giá khả năng kháng khuẩn, kháng nấm, kích thích
tăng trưởng cây lúa. |
ThS.
Nguyễn Thị Thanh Hải |
2019-2020 |
80 |
30
|
DHH2019
– 01 – 149. Tuyển chọn và nuôi thu sinh khối vi tảo
bản địa ở miền Trung Việt Nam
định hướng làm nguyên liệu sản xuất
nhiên liệu sinh học và thực phẩm dinh
dưỡng. |
TS. Lương Quang
Đốc |
2019-2020 |
80 |
31
|
DHH2019
– 01 – 150. Phân vùng chức năng môi trường phục
vụ định hướng phát triển kinh tế - xă
hội và bảo vệ môi trường tỉnh Thừa
Thiên Huế |
ThS.
Phan Anh Hằng |
2019-2020 |
80 |
32
|
DHH2019
– 01 – 151. Đánh giá khả năng ăn ṃn của
nước ngầm đối với kết cấu bê
tông móng công tŕnh khu vực đồng bằng ven biển
phía Bắc tỉnh Quảng Trị |
ThS. Trần Thị
Ngọc Quỳnh |
2019-2020 |
80 |
33
|
DHH2019 – 01 – 152. Nghiên cứu nguy cơ
tai biến môi trường địa chất do
hoạt động khai thác vật liệu xây
dựng tự nhiên ở huyện Phú
Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
ThS.
Nguyễn Thị Lệ Huyền |
2019-2020 |
80 |
34
|
DHH2019
– 01 – 153. Đánh giá khả năng sử dụng cát
nội đồng thay thế cát sông trong vật liệu
bê tông và vữa xây dựng ở tỉnh Quảng Trị |
PGS.TS. Nguyễn Văn
Canh |
2019-2020 |
80 |
35
|
DHH2019 – 01 – 154. Nghiên cứu khả năng
khử trùng nước bằng tia cực tím với
sự hỗ trợ của thiết bị tạo màng
chất lỏng. |
TS.
Đặng Thị Thanh Lộc |
2019-2020 |
80 |
36
|
DHH2019
– 01 – 155. Bảo tồn nhà cộng đồng truyền
thống của người Katu nhằm thúc đẩy
phát triển |
TS. Trương Hoàng
Phương |
2019-2020 |
80 |
37
|
DHH2019 – 01 – 156. Đánh giá thực trạng
và định hướng bảo tồn, phát huy giá trị
kiến trúc Đ́nh làng tiêu biểu của tỉnh
Thừa Thiên Huế |
ThS.
Phạm Đăng Nhật Thái |
2019-2020 |
80 |
38
|
DHH2019
– 01 – 157. Nghiên cứu đặc điểm của
văn bản Nam bang thảo mộc (Trần Trọng
Bính) |
ThS. Đinh Thị Thanh
Mai |
2019-2020 |
80 |
39
|
DHH2019 – 01 – 158. Đặc điểm thơ
đi sứ triều Nguyễn trong mối quan hệ bang
giao với nhà Thanh |
ThS.
Phạm Thị Gái |
2019-2020 |
80 |
40
|
DHH2019
– 01 – 159. Văn hóa ẩm thực của người Tà Ôi
với sự phát triển du lịch ở huyện A
Lưới |
ThS. Nguyễn Chí Ngàn |
2019-2020 |
80 |
41
|
DHH2019 – 01 – 160. Biến đổi văn
hóa - xă hội của cư dân vạn đ̣ trên sông
Hương tại các khu tái định cư ở thành
phố Huế |
ThS.
Nguyễn Mạnh Hà |
2019-2020 |
80 |
42
|
DHH2019
– 01 – 161. Mối quan hệ giữa kinh tế và chính
trị trong quá tŕnh đổi mới ở Việt Nam
giai đoạn 1996 - 2016 |
ThS. Nguyễn Thị Hoa |
2019-2020 |
80 |
43
|
DHH2019 – 01 – 161. Phát huy vai tṛ của nhà
nước trong quản lư phát triển xă hội ở
tỉnh Thừa Thiên Huế hiện nay |
ThS.
Nguyễn Thị Kiều Sương |
2019-2020 |
80 |
VI |
Đề tài cấp cơ sở |
|
|
|
1
|
Bài
toán xấp xỉ b́nh phương tối thiểu |
ThS.
Bùi Văn Hiếu |
2018 |
7 |
2
|
Đo vẽ và xây
dựng mô h́nh 3D trường Đại học Khoa
học Huế |
CN. Trần Thị
Hường |
2018 |
7 |
3
|
Nghiên
cứu tổng hợp vật liệu nano composite CdSe@SiO2 |
ThS.
Bùi Quang Thành |
2018 |
7 |
4
|
Hiện trạng và giải pháp nâng cao
hiệu quả sử dụng nước sạch và
chất lượng vệ sinh môi trường ở xă
Vinh Xuân, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
ThS. Mai Ngọc Châu |
2018 |
7 |
5
|
Liên
truyện Người
ăn chay của Han kang (Hàn Quốc) từ
góc nhìn Chủ nghĩa Nữ quyền sinh
thái |
ThS.
Phan Nguyễn Phước Tiên |
2018 |
6.5 |
6
|
Thực trạng và
giải pháp nâng cao chất lượng hoạt
động truyền thanh cơ sở trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế |
ThS.
Hồ Dũng |
2018 |
6.5 |
7
|
Đánh
giá mô h́nh ṭa soạn hội tụ tại báo điện
tử Vnexpress và báo Tuổi trẻ hiện nay |
CN.Vơ Kiên Trung |
2018 |
6.5 |
8
|
Phân
biệt giới trên quảng cáo của đài
truyền h́nh việt nam hiện nay |
ThS.
Nguyễn Ngọc Hạnh My |
2018 |
6.5 |
9
|
Giáo
dục Singapore giai đoạn 1965 - 2010 |
ThS.
Trần Thị Hợi |
2018 |
6.5 |
10
|
Chiến khu Ḥa Mỹ
ở Thừa Thiên Huế trong kháng chiến chống
thực dân Pháp (1947-1954) |
ThS. Nguyễn Thu Hằng |
2018 |
6.5 |
11
|
Định
hướng giá trị trong t́nh yêu và hôn nhân của sinh viên
Trường Đại học Khoa học, Đại
học Huế hiện nay |
ThS. Vơ
Nữ Hải Yến |
2018 |
6.5 |
12
|
Khảo sát mức
độ tiếp cận dịch vụ xă hội cơ
bản của cư dân vạn đ̣ tái định cư
tại phường Hương Sơ, thành phố
Huế |
CN. Trương Thị
Yến |
2018 |
6.5 |
13
|
Nâng
cao chất lượng đội ngũ giảng viên
ở trường Đại học Khoa học,
Đại học Huế trong giai đoạn hiện nay:
thực trạng và giải pháp |
Nguyễn
Thị Phương |
2018 |
6.5 |
14
|
Xây dựng ứng
dụng trên thiết bị di động Android hỗ
trợ công tác đào tạo và giảng dạy đại
học cho cán bộ, giảng viên trường Đại
học Khoa học, Đại học Huế |
ThS. Nguyễn Dũng |
2019 |
7 |
15
|
Nghiên
cứu chế tạo vật liệu hạt cacbon nano
từ hoa Atisô |
ThS. Lê Thị Diệu Hiền |
2019 |
7 |
16
|
Nghiên cứu, t́m hiểu
về trí thông minh nhân tạo (AI) và ứng dụng
để phát triển hệ thống nhận diện
chữ số viết tay. |
KS. Trần Thị
Kiều |
2019 |
7 |
17
|
Nâng
cao tỉ lệ nhận dạng hình ảnh
tự nhiên sử dụng mô hình mạng neuron
tích chập kết hợp với perceptron
đa lớp |
ThS.
Vương Quang Phước |
2019 |
7 |
18
|
Phân tích và đánh giá
chất lượng nước sông An Cựu đoạn
chảy qua thành phố Huế |
ThS. Hồ Xuân Anh Vũ |
2019 |
7 |
19
|
Nghiên
cứu nấm mốc có hoạt tính pectinase
mạnh phân lập từ vỏ trái cây |
ThS. Ngô Thị Bảo Châu |
2019 |
7 |
20
|
Đặc điểm
phân bố thànhphần loài và t́nh h́nh khai thác động
vật thân mềm hai mảnh vỏ (bivalvia) ở
đầm phá Tam Giang – Cầu Hai nhằm đề
xuất giải pháp bảo vệ hợp lư |
ThS. Vơ Văn Quư |
2019 |
7 |
21
|
Khảo sát một số yếu tố
ảnh hưởng đến khả năng xử lư
nước thải chế biến tinh bột sắn bằng
phương pháp keo tụ điện hóa |
CN. Tề Minh Sơn |
2019 |
7 |
22
|
Nghiên cứu khả
năng tiếp cận của du khách đến các
bến thuyền trên trục Lê Lợi – Sông
Hương - Thành phố
Huế |
ThS. Trần Thành Nhân |
2019 |
7 |
23
|
Ư
thức phái tính trong thơ nữ Việt Nam đầu
thế kỷ XXI |
CN.Hồ
Tiểu Ngọc |
2019 |
6.5 |
24
|
Phương thức
thể hiện tin đồ họa trên báo điện
tử Việt Nam hiện nay (Khảo
sát báo Vietnamplus và báo VnExpress) |
Th.S
Hồ Thị Diệu Trang |
2019 |
6.5 |
25
|
Chân
dung công chúng báo in tại Thừa Thiên Huế |
Th.S Lê Quang Minh |
2019 |
6.5 |
26
|
Quan điểm của
Đảng cộng sản Việt Nam về chính sách dân
tộc và sự vận dụng vào việc xây dựng
khối đại đoàn kết dân tộc ở
Thừa Thiên Huế hiện nay |
ThS.Trần Thị Giang |
2019 |
6.5 |