BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUƯ 3 NĂM 2020 |
(Tính đến ngày 30 tháng 9 năm 2020) |
I. NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Đại học |
THPT |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Tổng số |
Ghi chú |
Có 27 ngành đào tạo |
03 ngành đào tạo |
Có 23 ngành đào tạo |
Có 18 ngành đào tạo |
71 ngành đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
II. SINH VIÊN – NGƯỜI HỌC HIỆN TẠI
Tŕnh độ đào tạo |
Số Sinh viên, người học |
Đại học |
2346 |
Không chính quy |
395 |
THPT |
86 |
Thạc sĩ |
Đang cập nhật |
Tiến sĩ |
Đang cập nhật |
Tổng số |
|
III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO
STT |
Đơn vị đào tạo |
Đại học |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Tổng số |
1 |
Khoa Sinh học |
193 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
2 |
Khoa Điện, Điện tử và Công nghệ vật liệu |
155 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
3 |
Khoa Địa lư – Địa chất |
42 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
4 |
Khoa Môi trường |
20 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
5 |
Khoa toán |
06 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
6 |
Khoa Công nghệ thông tin |
813 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
7 |
Khoa Hóa học |
49 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
8 |
Khoa Kiến trúc |
257 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
9 |
Khoa Ngữ văn |
92 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
10 |
Khoa LLCT |
59 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
11 |
Xă hội học và Công tác xă hội |
199 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
12 |
Báo chí |
322 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
13 |
Lịch sử |
139 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
|
Tổng số |
2346 |
|
|
|
|
THPT |
|
|
|
|
1 |
Chuyên Toán |
22 |
|
|
|
2 |
Chuyên Tin |
43 |
|
|
|
3 |
Không chuyên |
21 |
|
|
|
|
Tổng số |
86 |
|
|
|
IV. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN CHÍNH QUY - HỌC VIÊN THEO KHỐI NGÀNH ĐÀO TẠO
Đơn vị đào tạo |
Đại học |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Tổng số |
|
|
|
|
|
Khối IV |
244 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
Khối V |
1250 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
Khối VII |
852 |
Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
|
Tổng số |
2346 |
|
|
|
V. SỐ LƯỢNG CÁN BỘ
Tŕnh độ |
Số lượng |
Chức danh giảng viên |
Số lượng |
Công chức, Viên chức, NLĐ |
Số lượng |
Tiến sĩ |
122 |
Giáo sư |
3 |
Công chức |
|
Thạc sĩ |
176 |
Phó giáo sư |
34 |
Viên chức |
367 |
Đại học |
69 |
GV. Tiến sĩ |
86 |
NLĐ Trường trả lương |
23 |
Tŕnh độ khác |
23 |
GV. Thạc sĩ |
139 |
NLĐ Đơn vị trả lương |
168 |
|
|
GV. Đại học |
11 |
|
|
Tổng số |
390 |
|
273 |
|
558 |
|
|
|
|
|
|
VI. GIẢNG VIÊN CƠ HỮU THEO KHỐI NGÀNH
STT |
Khối ngành |
Giáo sư |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Tổng số |
1 |
Khối ngành IV |
2 |
11 |
16 |
16 |
|
45 |
2 |
Khối ngành V |
1 |
12 |
40 |
53 |
3 |
109 |
3 |
Khối ngành VII |
|
11 |
30 |
70 |
8 |
119 |
|
Môn chung |
|
1 |
9 |
10 |
|
20 |
|
Tổng số |
03 |
35 |
95 |
149 |
11 |
293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Thống kê về diện tích đất, tổng diện tích sàn xây dựng
TT |
Nội dung |
Diện tích (m2) |
1 |
Tổng diện tích đất cơ sở đào tạo quản lư sử dụng |
35.500 |
2 |
Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học |
26.500 |
2. Thống kê về các pḥng thí nghiệm, pḥng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng, hội trường, pḥng học, pḥng làm việc, thư viện, trung tâm học liệu
TT |
Tên |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
Số máy chiếu cố định |
Số tivi cố định |
|
1 |
Pḥng thí nghiệm |
65 |
4.421 |
|
|
|
2 |
Pḥng thực hành |
12 |
760 |
|
|
|
3 |
Pḥng máy tính |
8 |
580 |
|
|
|
4 |
Xưởng thực tập |
2 |
160 |
|
|
|
5 |
Nhà tập đa năng |
0 |
0 |
|
|
|
6 |
Hội trường, pḥng hội thảo |
2 |
565 |
|
|
|
7 |
Pḥng học |
78 |
7,981 |
19 |
28 |
|
7.1 |
Pḥng học đa phương tiện, studio |
3 |
412 |
1 |
2 |
|
7.2 |
Pḥng học từ 100 - 200 chỗ |
3 |
618 |
3 |
0 |
|
7.3 |
Pḥng học từ 50 - 100 chỗ |
55 |
5.626 |
15 |
22 |
|
7.4 |
Pḥng học dưới 50 chỗ |
17 |
1.325 |
0 |
4 |
|
8 |
Thư viện |
16 |
1.660 |
0 |
0 |
|
9 |
Trung tâm học liệu |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
Các pḥng chức năng khác |
102 |
1.660 |
|
|
|
10.1 |
Văn pḥng khoa, pḥng Bộ môn các khoa |
46 |
1.922 |
|
|
|
10.2 |
Pḥng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
6 |
244 |
|
|
|
10.3 |
Pḥng làm việc của các pḥng chức năng |
32 |
2.025 |
|
|
|
10.4 |
Pḥng truyền thống |
1 |
185 |
|
|
|
10.5 |
Nhà ở chuyên gia và giảng viên thỉnh giảng |
12 |
750 |
|
|
|
10.6 |
Câu lạc bộ Văn-Thể-Mỹ |
1 |
300 |
|
|
|
10.7 |
Sân bóng đá |
2 |
2.800 |
|
|
|
10.8 |
Sân bóng chuyền |
2 |
700 |
|
|
3. Thống kê số máy tính tại các khoa
TT |
Khoa |
Số máy tính dùng cho hệ thống văn pḥng |
Số máy tính dùng cho người học học tập |
1 |
Khoa (Toán,Lư và ĐTVT ,Hóa,Sinh) |
49 |
29 |
1.1 |
Khoa Toán |
4 |
12 |
1.2 |
Khoa Địa tử viễn thông |
6 |
12 |
1.3 |
Khoa Lý |
8 |
5 |
1.4 |
Khoa Hóa |
9 |
0 |
1.5 |
Khoa Sinh |
22 |
0 |
2 |
Khoa (CNTT,Địa, Bchi, Sử, XHH - CTXH) |
49 |
148 |
2.1 |
Khoa CNTT |
27 |
110 |
2.2 |
Khoa ĐL – ĐC |
07 |
08 |
2.3 |
Khoa Báo Chí |
05 |
30 |
2.4 |
Khoa Sử |
04 |
0 |
2.5 |
Khoa XHH&CTXH |
06 |
0 |
3 |
Khoa (LLCT,MT,CNSH,KT,Văn) |
13 |
0 |
3.1 |
Khoa LLCT |
2 |
0 |
3.2 |
Khoa Môi Trường |
1 |
0 |
3.3 |
Khoa Kiến Trúc |
5 |
0 |
3.4 |
Khoa Văn |
5 |
0 |
4. Thống kê về hệ thống mạng không dây
TT |
Tỷ lệ phủ wifi tính trên diện tích |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Khu hành chính |
100% |
2 |
Giảng đường |
100% |
3 |
Thư viện |
100% |
5. Thống kê về số máy chiếu di động phục vụ giảng dạy, học tập
TT |
Máy chiếu di động |
Số lượng |
1 |
Tại các pḥng đợi giáo viên |
9 |
2 |
Tại các Khoa |
|
3 |
Khoa (Toán,Lư và ĐTVT ,Hóa,Sinh) |
11 |
3.1 |
Khoa Toán |
00 |
3.2 |
Khoa ĐTVT |
02 |
3.3 |
Khoa Lư |
03 |
3.4 |
Khoa Hóa |
00 |
3.5 |
Khoa Sinh |
06 |
4 |
Khoa (CNTT,Địa, Báo chí, Sử, XHH&CTXH) |
08 |
4.1 |
Khoa CNTT |
02 |
4.2 |
Khoa Địa |
02 |
4.3 |
Khoa Báo chí |
00 |
4.4 |
Khoa Sử |
01 |
4.5 |
Khoa XHH&CTXH |
03 |
5 |
Khoa (LLCT,MT,CNSH,KT,Văn) |
08 |
5.1 |
Khoa LLCT |
02 |
5.2 |
Khoa Môi Trường |
00 |
5.3 |
Khoa Kiến Trúc |
04 |
5.4 |
Khoa Văn |
02 |