I. Thống kê về tài chính

1. Học phí năm học 2020-2021 (Đơn vị tính: triệu đồng)

TT

Nội dung

Học phí

01 SV/năm

Dự kiến học phí/1SV của một khóa học

I

Học phí hệ chính quy chương tŕnh đại trà năm học 2020-2021

 

 

1

Tiến sỹ

KH Tự nhiên

29.250

Hệ 3 năm:87.750

Hệ 4 năm:117.000

KH Xă hội

24.500

Hệ 3 năm: 73.500   

Hệ 4 năm:  98.000

2

Thạc sỹ

KH Tự nhiên

17.550

35.100

KH Xă hội

14.700

29.400

3

Đại học

KH Tự nhiên

11.550

Hệ 4 năm:     46.500

Hệ 5 năm:   57.750

KH Xă hội

9.600

 

4

Phổ thông trung học

2.250

6.750

II

Học phí hệ chính quy chương tŕnh khác năm học 2020-2021

 

 

1

Tiến sỹ

 

 

2

Thạc sỹ

 

 

3

Đại học:

KH Tự nhiên

 

 

KH Xă hội

 

 

4

Dự bị Đại học, cử tuyển

7.840

 

5

Trung học phổ thông

 

 

III

Học phí hệ vừa làm vừa học tại trường năm học 2020-2021

 

 

1

Đại học:

KH Tự nhiên

17.550

70.200

KH Xă hội

14.700

58.800

2. Thống kê thu chi (Đơn vị tính: tỷ đồng)

TT

Nội dung

Số tiền

I

Tổng thu năm 2019

97.477

1

Từ ngân sách

34.853

2

Từ học phí, lệ phí

58.210

2.1

Hệ chính quy

54.736

2.2

Hệ vừa làm vừa học

3.371

2.3

Khác

0.53

3

Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ và phục vụ cộng đồng

1.213

3.1

Kinh phí nghiên cứu trung b́nh được tài trợ từ ngân sách Nhà nước

1.213

3.2

Kinh phí thu được từ tư vấn, chuyển giao tri thức và công nghệ góp phần phát triển kinh tế.

 

3.3

Kinh phí thu được từ các dự án quốc tế.

 

3.4

Kinh phí nghiên cứu được doanh nghiệp tài trợ để phát triển sản phẩm, chuyển giao tri thức và hỗ trợ khởi nghiệp.

 

3.5

Kinh phí chi cho các hoạt động kết nối cộng đồng để tương trợ và thúc đẩy phát triển hài ḥa các chuẩn mực xă hội

 

4

Từ nguồn khác

3.148

4.1

Thu từ hoạt động dịch vụ

1.554

4.2

Thu sự nghiệp khác

1.594

II

Tổng chi năm 2019

78.138

1

Cho hoạt động đào tạo

45.779

2

Cho phát triển đội ngũ

30.600

3

Cho kết nối doanh nghiệp, tư vấn và hỗ trợ việc làm

0.258

4

Cho nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và phục vụ cộng đồng

1.213

5

Khác

0.477