Công khai tài chính năm học 2019-2020

 

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Học phí
01 SV/năm

Dự kiến học phí/1SV
 của một khóa học

I

Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2019-2020

 

 

1

Tiến sỹ

KH Tự nhiên

triệu đồng/năm

26.500

Hệ 3 năm:

Hệ 4 năm:

87.715

122.986

KH Xã hội

triệu đồng/năm

22.250

Hệ 3 năm:

Hệ 4 năm:

73.647

103.262

2

Thạc sỹ

KH Tự nhiên

triệu đồng/năm

15.900

33.390

KH Xã hội

triệu đồng/năm

13.350

28.035

3

Đại học

KH Tự nhiên

triệu đồng/năm

10.600

Hệ 4 năm:

Hệ 5 năm:

49.195

64.714

KH Xã hội

triệu đồng/năm

8.900

41.305

4

Phổ thông trung học

triệu đồng/năm

1.800

5.958

II

Học phí hệ chính quy chương trình khác năm học 2019-2020

 

 

1

Tiến sỹ

triệu đồng/năm

 

 

2

Thạc sỹ

triệu đồng/năm

 

 

3

Đại học:

KH Tự nhiên

triệu đồng/năm

 

 

KH Xã hội

triệu đồng/năm

 

 

4

Dự bị Đại học, cử tuyển

triệu đồng/năm

7.120

 

III

Học phí hệ vừa làm vừa học tại trường năm học 2019-2020

 

 

1

Tiến sỹ

triệu đồng/năm

 

 

2

Thạc sỹ

triệu đồng/năm

 

 

3

Đại học:

KH Tự nhiên

triệu đồng/năm

15.900

Hệ 4 năm:

73.792

KH Xã hội

triệu đồng/năm

13.350

Hệ 4 năm:

61.957

IV

Tổng thu năm 2018

tỷ đồng

81.926

1

Từ ngân sách

tỷ đồng

27.997

2

Từ học phí, lệ phí

tỷ đồng

51.090

3

Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ

tỷ đồng

 

4

Từ nguồn khác

tỷ đồng

2.839

 

Ghi chú: Học phí tăng 10% qua các năm theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ và Quyết định 1072/QĐ-ĐHH của Giám đốc Đại học Huế